1. Công ty CP công nghệ chiếu sáng KAPI, số tháng nợ 64 tháng, số tiền nợ: 675.402.885 đồng |
2. Công ty cổ phần Hoàng Thu Việt Nam, số tháng nợ 57 tháng, số tiền nợ: 670.423.382 đồng |
3. Công ty TNHH thương mại và xây dựng Hoàng Hải Star, số tháng nợ 55 tháng, số tiền nợ: 583.690.049 đồng |
4. Công ty CP tư vấn đầu tư XD & phát triển đô thị, số tháng nợ 61 tháng, số tiền nợ: 542.076.766 đồng |
5. CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG INDECONS VIỆT NAM, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 447.307.259 đồng |
6. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU SOFACO, số tháng nợ 20 tháng, số tiền nợ: 331.794.635 đồng |
7. Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Trivico Hà Nội, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 298.936.172 đồng |
8. Công Ty Cổ Phần xuất nhập khẩu BKG HOME, số tháng nợ 14 tháng, số tiền nợ: 261.512.586 đồng |
9. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG WINCY LAND, số tháng nợ 32 tháng, số tiền nợ: 216.856.872 đồng |
10. Công ty cổ phần đầu tư xây dựng TECHSOVINA, số tháng nợ 60 tháng, số tiền nợ: 216.583.035 đồng |
11. Công ty TNHH MTV Đại Long, số tháng nợ 16 tháng, số tiền nợ: 199.404.871 đồng |
12. Công ty cổ phần Tenon Việt Nam, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 196.937.968 đồng |
13. Công ty cổ phần thương mại vận tải xây dựng Trường Phát, số tháng nợ 50 tháng, số tiền nợ: 194.091.489 đồng |
14. CN Công ty CP TV TK XD CT giao thông miền bắc- Chi nhánh số 1, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 192.718.930 đồng |
15. CÔNG TY TNHH HSTC VIỆT NAM, số tháng nợ 52 tháng, số tiền nợ: 190.112.206 đồng |
16. PHÒNG KHÁM BÌNH AN, số tháng nợ 61 tháng, số tiền nợ: 169.076.001 đồng |
17. CÔNG TY CỔ PHẦN ALAN NETWORK, số tháng nợ 19 tháng, số tiền nợ: 147.500.467 đồng |
18. Công ty TNHH dịch vụ thương mại vật tư Diễm Phúc, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 140.952.162 đồng |
19. Công ty cổ phần thương mại công nghệ và thiết bị an toàn Tứ Linh, số tháng nợ 13 tháng, số tiền nợ: 134.608.979 đồng |
20. Công ty TNHH thương mại và xây dựng Hưng Thịnh Long, số tháng nợ 19 tháng, số tiền nợ: 131.793.602 đồng |
21. Công ty cổ phần giải pháp kiến trúc PQWIN, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 127.984.074 đồng |
22. Công ty TNHH Thương mại Và Kỹ thuật Cơ Điện Thiên Đức, số tháng nợ 28 tháng, số tiền nợ: 127.718.946 đồng |
23. Công ty cổ phần tư vấn xây dựng DS, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 126.020.255 đồng |
24. Công ty TNHH nghiên cứu, chế tạo thiết bị bảo vệ môi trường và năng lượng Bảo Xuân, số tháng nợ 22 tháng, số tiền nợ: 121.576.321 đồng |
25. CÔNG TY CP NỘI THẤT B-HOME, số tháng nợ 54 tháng, số tiền nợ: 112.561.687 đồng |
26. Công ty TNHH sản xuất và thương mại Espressomaker, số tháng nợ 13 tháng, số tiền nợ: 105.153.808 đồng |
27. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu nội thất D&D Việt Nam, số tháng nợ 13 tháng, số tiền nợ: 103.224.137 đồng |
28. Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Và Dịch Vụ Sơn Lâm, số tháng nợ 26 tháng, số tiền nợ: 103.147.187 đồng |
29. CÔNG TY TNHH AN LAN PHÁT, số tháng nợ 19 tháng, số tiền nợ: 93.174.895 đồng |
30. Công ty cổ phần truyền thông giáo dục Edumedia Việt Nam, số tháng nợ 14 tháng, số tiền nợ: 92.745.114 đồng |
31. Công ty cổ phần kiến trúc nội thất FOM, số tháng nợ 33 tháng, số tiền nợ: 91.130.549 đồng |
32. Công ty TNHH đầu tư thương mại và dịch vụ An Linh, số tháng nợ 30 tháng, số tiền nợ: 87.305.688 đồng |
33. Công ty CP kỹ thuật công nghệ mỏ và công nghiệp, số tháng nợ 21 tháng, số tiền nợ: 87.108.895 đồng |
34. Công ty TNHH thương mại K&L Việt Nam, số tháng nợ 25 tháng, số tiền nợ: 84.544.054 đồng |
35. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP WIN WIN VIỆT NAM, số tháng nợ 48 tháng, số tiền nợ: 83.084.038 đồng |
36. Công ty cổ phần sơn Nanoshi, số tháng nợ 28 tháng, số tiền nợ: 80.930.069 đồng |
37. Công ty TNHH Senmedic Việt Nam, số tháng nợ 15 tháng, số tiền nợ: 79.710.240 đồng |
38. CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ BẢO VỆ THÁI HÒA, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 78.285.788 đồng |
39. Công ty cổ phần hành trình xanh Green Light Việt Nam, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 77.996.479 đồng |
40. Công ty TNHH đầu tư thương mại và xây dựng Quân Ngọc AQ, số tháng nợ 15 tháng, số tiền nợ: 75.024.930 đồng |
41. Công ty TNHH Zincco, số tháng nợ 10 tháng, số tiền nợ: 73.747.466 đồng |
42. Công ty TNHH nước giải khát AIFANDA Việt Nam, số tháng nợ 12 tháng, số tiền nợ: 71.637.435 đồng |
43. Công ty TNHH Hồng Dung, số tháng nợ 26 tháng, số tiền nợ: 69.865.524 đồng |
44. CÔNG TY CỔ PHẦN VN SPEC, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 67.369.759 đồng |
45. Công Ty TNHH DTSAFE, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 66.027.765 đồng |
46. Công ty TNHH thương mại Bắc Cực Quang, số tháng nợ 13 tháng, số tiền nợ: 64.622.698 đồng |
47. Công ty TNHH SX và TM Hoàng Hải Minh, số tháng nợ 20 tháng, số tiền nợ: 64.487.544 đồng |
48. Công ty TNHH thương mại K&L Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 63.919.805 đồng |
49. Công ty TNHH dịch vụ môi trường vũ Châu Giang, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 63.817.283 đồng |
50. Công ty TNHH pha lê Hà Nội, số tháng nợ 18 tháng, số tiền nợ: 63.788.184 đồng |
51. Công ty CP S - POWER, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 63.725.599 đồng |
52. CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIẢI TRÍ NƯỚC, số tháng nợ 18 tháng, số tiền nợ: 63.171.299 đồng |
53. CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ KIẾN TRÚC MITAN, số tháng nợ 34 tháng, số tiền nợ: 60.662.501 đồng |
54. Công ty cổ phần nội thất Bách Nguyên, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 60.033.445 đồng |
55. Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và Xuất nhập khẩu Phương Thảo, số tháng nợ 11 tháng, số tiền nợ: 59.903.623 đồng |
56. Công ty TNHH xây dựng và phòng cháy chữa cháy Linh Dương, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 58.308.451 đồng |
57. Lớp mầm non độc lập Hòa Bình, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 57.526.211 đồng |
58. Công ty cổ phần đường đua mới, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 57.496.643 đồng |
59. Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và phát triển TTL, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 57.299.795 đồng |
60. Công ty TNHH xuất nhập khâu thương mại Yên Phát, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 56.916.278 đồng |
61. Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Thcons, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 56.487.918 đồng |
62. Công ty TNHH vận chuyển quốc tế HD, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 56.389.044 đồng |
63. CÔNG TY TNHH PHG GROUP, số tháng nợ 17 tháng, số tiền nợ: 55.486.645 đồng |
64. Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ quốc tế Hoàng Trung, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 55.299.726 đồng |
65. Công ty TNHH thương mại dịch vụ và xuất nhập khẩu Đạt Huy, số tháng nợ 12 tháng, số tiền nợ: 55.288.891 đồng |
66. CÔNG TY CỔ PHẦN KÍNH XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI HOÀNG MINH, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 55.055.842 đồng |
67. Công ty TNHH sản xuất và thương mại Trường Phượng, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 51.814.332 đồng |
68. CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG NGỌC MAI, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 51.783.737 đồng |
69. Công ty TNHH đầu tư TONY Việt, số tháng nợ 30 tháng, số tiền nợ: 51.768.528 đồng |
70. Công ty cổ phần đầu tư Lâm Phong Group, số tháng nợ 20 tháng, số tiền nợ: 51.646.350 đồng |
71. Công ty cổ phần đầu tư THT Capital, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 51.573.012 đồng |
72. Công ty TNHH thương mại và quảng cáo Bắc Cường, số tháng nợ 19 tháng, số tiền nợ: 51.407.782 đồng |
73. Công ty TNHH TM & DV Anh Minh, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 50.068.491 đồng |
74. CÔNG TY TNHH MAPLE WEST, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 50.011.853 đồng |
75. Công ty CP Safza Việt Nam, số tháng nợ 29 tháng, số tiền nợ: 49.768.223 đồng |
76. CÔNG TY TNHH THE MOON VIỆT NAM, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 49.523.666 đồng |
77. Công ty TNHH dịch vụ thương mại Ánh Dương Việt Nam, số tháng nợ 11 tháng, số tiền nợ: 49.314.507 đồng |
78. Công ty TNHH cơ khí thương mại ABBS, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 49.045.839 đồng |
79. Công ty cổ phần kiến trúc nội thất Charming Home, số tháng nợ 13 tháng, số tiền nợ: 49.009.378 đồng |
80. Công ty TNHH OZLAND Marketing, số tháng nợ 20 tháng, số tiền nợ: 48.480.911 đồng |
81. Công ty cổ phần Math Imex, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 48.252.507 đồng |
82. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và thương mại Binko Group, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 48.018.193 đồng |
83. Công ty cổ phần phòng cháy chữa cháy Đức Nhật, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 47.375.259 đồng |
84. Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Xanh Thiên Thanh, số tháng nợ 27 tháng, số tiền nợ: 47.325.067 đồng |
85. Công ty cổ phần xây dựng kiến trúc Sofia Việt, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 46.594.674 đồng |
86. Công ty TNHH thương mại Bắc Cực Quang, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 46.560.301 đồng |
87. Công ty CP xây dựng và thiết bị Minh Hải, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 45.533.780 đồng |
88. Công ty cổ phần cơ khí sản xuất và thương mại Quang Huy, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 44.822.194 đồng |
89. Công ty TNHH vật tư thiết bị thủy lực Tuấn Linh, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 43.987.351 đồng |
90. Công ty TNHH thương mại và dịch vụ xây dựng Kiên Linh, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 43.332.252 đồng |
91. Công ty TNHH đầu tư thương mại và tư vấn xây dựng A&A, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 42.736.815 đồng |
92. Công ty TNHH sản xuất và thương mại dược phẩm mikophar Group, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 42.619.306 đồng |
93. Công ty cổ phần XNK đầu tư & công nghệ HD Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 42.427.195 đồng |
94. CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ HOMEGY, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 42.303.141 đồng |
95. CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC STELLAR KIDS, số tháng nợ 11 tháng, số tiền nợ: 42.004.622 đồng |
96. CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH THƯƠNG MẠI ĐỨC PHÁT, số tháng nợ 25 tháng, số tiền nợ: 41.610.513 đồng |
97. Công ty TNHH HPQ Hà Nội, số tháng nợ 14 tháng, số tiền nợ: 41.313.172 đồng |
98. Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Những ngôi sao lấp lánh, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 41.011.195 đồng |
99. Công ty TNHH viễn thông tin học ATN, số tháng nợ 29 tháng, số tiền nợ: 40.956.584 đồng |
100. CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT LUXEL, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 40.030.916 đồng |
101. Công ty cổ phần Barker Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 39.925.571 đồng |
102. Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Tinh Hoa, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 39.404.913 đồng |
103. Công ty cổ phần đầu tư Bách Anh Group, số tháng nợ 14 tháng, số tiền nợ: 38.976.204 đồng |
104. Công ty TNHH 5T Thuận Phát, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 38.850.761 đồng |
105. Công ty cổ phần tập đoàn công nghệ đầu tư và xây dựng Nguyễn Hoàng, số tháng nợ 15 tháng, số tiền nợ: 38.838.619 đồng |
106. Công ty cổ phần thương mại và chế biến thực phẩm Tây Hà Nội, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 38.370.156 đồng |
107. Công ty TNHH Bluehealth Việt Nam, số tháng nợ 9 tháng, số tiền nợ: 38.264.741 đồng |
108. Công ty Cổ phần Đầu tư nông nghiệp Công nghệ cao Trường Thịnh, số tháng nợ 9 tháng, số tiền nợ: 38.189.645 đồng |
109. CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT NỘI THẤT ZPOD VIỆT NAM, số tháng nợ 14 tháng, số tiền nợ: 38.099.155 đồng |
110. Công ty cổ phần viễn thông NTS, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 38.054.142 đồng |
111. Công ty cổ phần công nghệ Kiên Long, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 37.033.336 đồng |
112. Hộ kinh doanh Đặng Thái Ngọc, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 36.897.930 đồng |
113. Công ty TNHH thương mại nghe nhìn Nhật Khánh Minh, số tháng nợ 11 tháng, số tiền nợ: 36.529.939 đồng |
114. Công ty TNHH đầu tư thương mại và vận tải Gia Huy, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 36490475 đồng |
115. Công ty cổ phần Csci Platform, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 36338235 đồng |
116. CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI DECOR LUXURY, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 35515396 đồng |
117. Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Amber, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 34907536 đồng |
118. Công ty cổ phần My Nguyên, số tháng nợ 9 tháng, số tiền nợ: 33966339 đồng |
119. Công ty cổ phần vật liệu mới Top Hà Nội, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 33719958 đồng |
120. Công ty TNHH xuất nhập khẩu và phát triển các giải pháp thông minh Trí Việt, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 33486747 đồng |
121. Công ty TNHH xuất nhập khẩu nông sản và thực phẩm Ánh Dương, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 33412128 đồng |
122. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ DỊCH VỤ HỒNG VÂN, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 33300716 đồng |
123. Công ty TNHH New Super Power, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 33129579 đồng |
124. Công ty TNHH đầu tư và phát triển nền tảng số toàn cầu, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 33094908 đồng |
125. Công ty TNHH thương mại thực phẩm Thịnh Phát, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 32681089 đồng |
126. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI MẠNH CƯỜNG, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 32195693 đồng |
127. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẮC TÂM TC, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 31929027 đồng |
128. CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆN ĐÀO TẠO VÀ HUẤN LUYỆN IREACH, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 31369149 đồng |
129. CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC & XÂY DỰNG HTA, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 31132817 đồng |
130. Công ty TNHH hai thành viên Hải Giang Voyage, số tháng nợ 17 tháng, số tiền nợ: 30394661 đồng |
131. CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI ĐẠT HUY, số tháng nợ 9 tháng, số tiền nợ: 30298744 đồng |
132. Công ty cổ phần kiến trúc và đầu tư xây dựng Midori, số tháng nợ 9 tháng, số tiền nợ: 30008518 đồng |
133. Công ty CP xây dựng và quản lý Anh Minh, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 29790733 đồng |
134. Công ty TNHH TMDV An Phúc Hưng, số tháng nợ 9 tháng, số tiền nợ: 29464832 đồng |
135. CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ THANH NGA, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 29394642 đồng |
136. CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TNE VIỆT NAM, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 29310791 đồng |
137. Lớp mầm non độc lập Tia Nắng, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 29248497 đồng |
138. Công ty TNHH Mia Global, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 29036636 đồng |
139. CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ GV VIỆT NAM, số tháng nợ 18 tháng, số tiền nợ: 28554823 đồng |
140. CÔNG TY TNHH MNP ENGINEERING, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 28289113 đồng |
141. Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Thanh Xuân, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 27908600 đồng |
142. Công ty Cổ phần Tư vấn Hưng Thịnh Phát Đạt, số tháng nợ 9 tháng, số tiền nợ: 27759735 đồng |
143. Công ty cổ phần công nghệ và đầu tư Nam An Group, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 27523187 đồng |
144. Công ty cổ phần Atachoi - đồ chơi gỗ trí tuệ, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 27516481 đồng |
145. Công ty TNHH thương mại Mosun, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 26978292 đồng |
146. CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG HOUSE AZ VIỆT NAM, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 26649067 đồng |
147. Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Kinh Doanh Bất Động Sản Hà Nội Mới, số tháng nợ 16 tháng, số tiền nợ: 26457308 đồng |
148. Công ty cổ phần đầu tư thương mại quốc tế T - LAB, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 25997173 đồng |
149. Công ty cổ phần thiết bị xăng dầu kỹ thuật số, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 25483080 đồng |
150. CÔNG TY CỔ PHẦN CHUYỂN ĐỔI SỐ Y TẾ VIỆT NAM, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 25102005 đồng |
151. Công ty cổ phần dịch vụ và đầu tư bất động sản SC GREEN, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 25096453 đồng |
152. Công ty TNHH Việt Hồng An, số tháng nợ 15 tháng, số tiền nợ: 24763343 đồng |
153. Công ty TNHH xuất nhập khẩu Quốc tế Hưng Gia, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 24642695 đồng |
154. CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG 3A HÀ NỘI, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 24602434 đồng |
155. Công ty TNHH đầu tư xây dựng hạ tầng Khánh An, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 24344067 đồng |
156. Công ty cổ phần phát triển thương mại Phước An, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 24323460 đồng |
157. Công ty cổ phần công nghệ Việt Ý AHL, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 23967932 đồng |
158. Công ty TNHH phát triển và đầu tư công nghệ Thủ Đô, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 22927738 đồng |
159. Công ty TNHH AFT Long Tín, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 22820890 đồng |
160. Công ty TNHH Trường Thăng Phát, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 22807638 đồng |
161. Công ty TNHH JIDEM ELEVATOR, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 22687636 đồng |
162. Công ty cổ phần dịch vụ và xây dựng Khải Minh, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 22644936 đồng |
163. Công ty TNHH công nghệ và truyền thông Big Content Việt Nam, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 21985900 đồng |
164. Công Ty TNHH sản xuất và kinh doanh Hà Nam, số tháng nợ 9 tháng, số tiền nợ: 21633730 đồng |
165. Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Hoa Mặt Trời, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 21459261 đồng |
166. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ THƯƠNG MẠI SEIKO VIỆT NAM, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 21219803 đồng |
167. CÔNG TY CỔ PHẦN BÌNH MINH CERAMICS, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 21138403 đồng |
168. CÔNG TY CỔ PHẦN TERRA HOLDINGS, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 21082920 đồng |
169. Công ty TNHH tư vấn công nghệ và dịch vụ mạng Vạn Mã, số tháng nợ 11 tháng, số tiền nợ: 20995338 đồng |
170. CÔNG TY TNHH KAT HÀ NỘI, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 20921809 đồng |
171. Hộ kinh doanh Vương Thị Thắm, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 20844294 đồng |
172. Công ty TNHH Dương Gia Phát SG, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 20726102 đồng |
173. Công ty TNHH VEC Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 20718592 đồng |
174. Công ty TNHH K STAR EDU, số tháng nợ 9 tháng, số tiền nợ: 20594082 đồng |
175. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ XÂY DỰNG NGỌC ĐỨC, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 20543281 đồng |
176. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐỊA ỐC WIKI MIỀN BẮC, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 20409614 đồng |
177. Công ty CP đầu tư và phát triển Cửu Long, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 20388600 đồng |
178. Công ty luật TNHH Minh Hoàng và công sự, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 19877181 đồng |
179. Công ty TNHH gỗ Tuấn Kiệt, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 19609936 đồng |
180. Công ty TNHH tập đoàn C HOME, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 19606590 đồng |
181. Công ty TNHH thương mại dịch vụ kho vận Việt Nam, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 19485751 đồng |
182. Công ty TNHH biểu diễn An Sốp, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 19484709 đồng |
183. CÔNG TY CỔ PHẦN TULLSA, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 19460613 đồng |
184. CÔNG TY TNHH GREEN SKY LOGISTICS VIỆT NAM, số tháng nợ 11 tháng, số tiền nợ: 19349517 đồng |
185. Công ty TNHH Thương Mại và Đầu tư Quốc tế Vinashines, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 19307913 đồng |
186. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI MISKAFA VIỆT NAM, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 18745812 đồng |
187. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ZEN VIỆT NAM, số tháng nợ 10 tháng, số tiền nợ: 18555395 đồng |
188. Công ty TNHH Talentsall, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 18544737 đồng |
189. CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI THÀNH NHÀN, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 18495435 đồng |
190. Công ty TNHH thiết bị B&B Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 18493876 đồng |
191. Công ty TNHH phát triển văn hóa và giáo dục PDA, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 18449732 đồng |
192. Công ty TNHH thiết bị công nghiệp và vận tải Tân Bình Minh, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 17746170 đồng |
193. Công ty TNHH thương mại và xây dựng HNA, số tháng nợ 9 tháng, số tiền nợ: 17652069 đồng |
194. Công ty cổ phần Eco Air Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 17516940 đồng |
195. Công ty Cổ phần Brandall, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 17254097 đồng |
196. Công ty cổ phần đầu tư xây dựng thương mại và dịch vụ xuất nhập khẩu Cường Thịnh Phát, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 17027280 đồng |
197. Công ty TNHH xuất nhập khẩu Bảo Linh Monalisa, số tháng nợ 10 tháng, số tiền nợ: 16237855 đồng |
198. Công ty cổ phần Adumi Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 16214336 đồng |
199. Công ty cổ phần cung ứng nhân lực - giáo dục LTH, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 16199866 đồng |
200. CÔNG TY TNHH HATICOSTONE VIỆT NAM, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 16145142 đồng |
201. CÔNG TY CỔ PHẦN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ MỚI ORENJI, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 16143107 đồng |
202. Công ty TNHH Tam Math Việt Nam, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 16132882 đồng |
203. Công ty cổ phần xăng dầu và vận tải Phúc Thịnh, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 16132882 đồng |
204. Công ty CP đầu tư và xây dựng công nghiệp Hà Nội, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 15992008 đồng |
205. Công ty cổ phần quảng cáo và truyền thông Việt Hoàng Phát, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 15862152 đồng |
206. Công ty TNHH đầu tư và phát triển GDT, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 15721750 đồng |
207. Công ty TNHH SX & TM Minh Văn WINDOW, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 15587879 đồng |
208. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG AN TÀI PHÁT, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 15537733 đồng |
209. Công ty TNHH vận tải và dịch vụ xây dựng Huy Hiếu, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 15.515.612 đồng |
210. Công ty TNHH LYHU, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 15.492.776 đồng |
211. Công ty TNHH đầu tư sản xuất và phát triển Hoàng Minh, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 15.460.869 đồng |
212. Công ty TNHH dịch vụ và thương mại Giang Trường Minh, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 15.363.402 đồng |
213. Công ty TNHH thương mại và xây lắp TMH, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 15.343.505 đồng |
214. CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT PCCC SONG ANH, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 15.333.924 đồng |
215. Công ty CP xây dựng sản xuất và thương mại Tân Sáng Tạo, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 15.109.904 đồng |
216. Công ty cổ phần giáo dục và phát triển nguồn nhân lực, số tháng nợ 10 tháng, số tiền nợ: 14.933.403 đồng |
217. CÔNG TY CỔ PHẦN ALPHARIOUS, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 14.799.729 đồng |
218. Công ty CP truyền thông NEXTAD, số tháng nợ 9 tháng, số tiền nợ: 14.708.969 đồng |
219. Công ty TNHH tư vấn thuế Vintax, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 14.601.972 đồng |
220. CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XUẤT NHẬP KHẨU MINH HÀ, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 14.500.353 đồng |
221. Công ty cổ phần tập đoàn Lupacell, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 14.289.600 đồng |
222. Công ty cổ phần dệt may và thương mại Minh Trí, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 14.153.085 đồng |
223. CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THƯƠNG MẠI DƯƠNG TUẤN, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 13.990.609 đồng |
224. Công ty TNHH công nghệ Yamal (VIETNAM), số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 13.905.020 đồng |
225. Công ty TNHH Alber Viet Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 13.828.645 đồng |
226. CÔNG TY TNHH CHIGIN, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 13.734.721 đồng |
227. CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ QUẢNG CÁO GIA NGUYỄN, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 13.690.680 đồng |
228. CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG VÀ CƠ KHÍ LINH ANH, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 13.640.889 đồng |
229. Công ty TNHH xuất nhập khẩu Anfu Việt Nam, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 13.440.921 đồng |
230. CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ ĐẦU TƯ GREEN WAVE, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 13.214.265 đồng |
231. Công ty TNHH xây dựng lắp đặt Hồng Anh, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 13.210.145 đồng |
232. Công ty cổ phần sản xuất và phát triển thương mại Minh Thành, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 13.108.758 đồng |
233. Công ty TNHH dịch vụ và giải pháp phần mềm Yotech, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 13.089.337 đồng |
234. Công ty CP Tập đoàn THT, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 13.088.336 đồng |
235. Công ty TNHH truyền thông và tổ chức sự kiện AK Dance, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 13.065.766 đồng |
236. Công ty TNHH phòng cháy chữa cháy Việt Khoa, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 12.928.285 đồng |
237. Công ty cổ phần dịch vụ địa ốc Thủ Đô, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 12.844.294 đồng |
238. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ AN ĐÔNG, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 12.651.876 đồng |
239. Công ty cổ phần đầu tư Havi Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 12.583.170 đồng |
240. Công ty cổ phần thiết bị Trường Dương, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 12.508.791 đồng |
241. Công ty TNHH xây dựng và kinh doanh thiết bị công nghiệp Trường An, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 12.508.791 đồng |
242. Công ty luật TNHH LEGAL SOLUTIONS DFC, số tháng nợ 7 tháng, số tiền nợ: 12.502.712 đồng |
243. Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp ỷ La, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 11.731.005 đồng |
244. Công ty cổ phần xây dựng Red Diamond, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 11.652.882 đồng |
245. Công ty TNHH Đầu tư TM Đức Thịnh, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 11.652.882 đồng |
246. Công ty TNHH Sản xuất và Thương Mại Nhật Huy, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 11.492.690 đồng |
247. Công ty TNHH đầu tư quốc tế GMG, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 11.201.078 đồng |
248. Công ty TNHH sản xuất và thương mại gỗ Sơn Hà, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 11.116.588 đồng |
249. Công ty TNHH Nguyễn Bá Chính, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 11.059.544 đồng |
250. Công ty cổ phần đầu tư và phát triển An Phú Group, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 11.026.302 đồng |
251. Công ty TNHH công nghệ điện tử Meilan, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 10.965.737 đồng |
252. Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Top Travel Agent, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 10.908.484 đồng |
253. Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Quốc tế Haulink, số tháng nợ 10 tháng, số tiền nợ: 10.592.731 đồng |
254. CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU MTA ELEC, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 10.524.533 đồng |
255. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu thực phẩm Quyên Điệp, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 10.521.421 đồng |
256. Công ty CP xây dựng thương mại dịch vụ vận tải Ánh Dương, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 10.401.540 đồng |
257. Công ty Cổ phần Công nghệ G-Gate, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 10.307.363 đồng |
258. Công ty CP cơ khí xây dựng và thương mại, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 10.265.070 đồng |
259. Công ty TNHH xe hơi AZ, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 10.218.720 đồng |
260. Công ty TNHH xây dựng và thương mại anh tùng PACIFIC, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 10.218.720 đồng |
261. Công ty TNHH thương mại Lam Vũ, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 10.218.316 đồng |
262. Công ty TNHH đầu tư và dịch vụ Huy Vũ, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 10.155.775 đồng |
263. Công ty TNHH Zhongde Group Việt Nam, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 10.014.723 đồng |
264. Công ty TNHH đầu tư phát triển thương mại và dịch vụ An Bình, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 9.964.787 đồng |
265. Công ty TNHH VNFF, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 9.904.951 đồng |
266. Công ty cổ phần Yasuky Việt Nhật, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 9.824.943 đồng |
267. CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ PK, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 9.720.121 đồng |
268. Công ty cổ phần Hưng Phát IDC, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 9.679.729 đồng |
269. CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ BLUESEA, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 9.521.481 đồng |
270. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu du lịch Vạn Dặm, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 9.393.045 đồng |
271. Công ty cổ phần tập đoàn T&C Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 9.307.151 đồng |
272. CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU QUỐC TẾ VÀ TƯ VẤN GIÁM SÁT XÂY DỰNG VIỆT SING, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 9.095.186 đồng |
273. Công ty TNHH thương mại tổng hợp Lohchab, số tháng nợ 6 tháng, số tiền nợ: 9.087.679 đồng |
274. Công ty cổ phần thương mại và xuất nhập khẩu Hoàng Khôi, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 9.006.509 đồng |
275. Công ty TNHH sản xuất và kinh doanh Khôi Nguyên, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 8.873.084 đồng |
276. Công ty TNHH Vạn Tuế Gia, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 8.753.853 đồng |
277. Công ty TNHH Margée Atelier, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 8.711.758 đồng |
278. Công ty cổ phần nước ION kiềm Sơn Tinh, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 8.597.328 đồng |
279. Công ty TNHH xuất nhập khẩu và thương mại Kudo Việt Nam, số tháng nợ 8 tháng, số tiền nợ: 8.566.560 đồng |
280. Công ty cổ phần quốc tế HS Group, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 8.562.045 đồng |
281. Công ty cổ phần xuất nhập khẩu và thương mại Khang An, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 8.562.045 đồng |
282. CÔNG TY CP CƠ KHÍ HTM VIỆT Ý, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 8.257.964 đồng |
283. Công ty TNHH TM Nguyên Nhi, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 8.077.650 đồng |
284. CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI CƠ ĐIỆN MINH PHÁT, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 7.875.094 đồng |
285. Công ty TNHH đầu tư & xây dựng CNC Gia Hưng, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 7.742.348 đồng |
286. Công ty TNHH sản xuất má phanh tit, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 7.601.496 đồng |
287. CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DỊCH VỤ VÀ THƯƠNG MẠI KMC, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 6.881.495 đồng |
288. Công ty cổ phần B2B GROUP, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 6.819.214 đồng |
289. Công ty TNHH SX VÀ TM Nam Việt, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 6.815.675 đồng |
290. CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THIÊN PHÚ THÀNH, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 6.754.779 đồng |
291. Công ty cổ phần Jaco Group, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 6.749.717 đồng |
292. Công ty TNHH tư vấn và thiết kế DNA Design, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 6.735.007 đồng |
293. Công ty cổ phần đầu tư và phát triển Happy Life Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 6.729.754 đồng |
294. Công ty TNHH thương mại dịch vụ Dona, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 6.723.818 đồng |
295. Công ty TNHH xây dựng và thương mại TGT Việt Nam, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 6.561.885 đồng |
296. Công Ty Cổ Phần Địa Ốc Và Kinh Doanh Tổng Hợp An Phú, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 6.498.998 đồng |
297. Công ty TNHH thương mại và dịch vụ kỹ thuật Thành Nam, số tháng nợ 5 tháng, số tiền nợ: 6.440.469 đồng |
298. Công ty tnhh EVAZA GROUP, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 5.773.288 đồng |
299. Công ty cổ phần sản xuất thương mại thép Gia Long - Chi nhánh Miền Bắc, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 5.573.037 đồng |
300. CÔNG TY TNHH KẾ TOÁN KIỂM TOÁN Á CHÂU, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 5.328.850 đồng |
301. Công ty CP XNK Đoàn Anh Tuấn, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 5.292.180 đồng |
302. Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Đại Dương Land Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 5.266.705 đồng |
303. Công ty cổ phần Vifosa, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 5.202.478 đồng |
304. Công ty TNHH thương mại HP Hà Nội, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 5.109.360 đồng |
305. Công ty TNHH SSB GLOBAL, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 4.917.805 đồng |
306. Công ty TNHH dược mỹ phẩm quốc tế Banaco Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 4.907.295 đồng |
307. Công ty TNHH COMPLEXION HAKO, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 4.811.074 đồng |
308. Công ty TNHH TBYT Hải Anh, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 4.772.586 đồng |
309. Công ty cổ phần giải pháp công nghệ mới Minh Anh Group, số tháng nợ 4 tháng, số tiền nợ: 3.641.807 đồng |
310. Công ty TNHH xây dựng công trình New Hope, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 3.609.696 đồng |
311. Công ty cổ phần tập đoàn TH Việt, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 3.431.657 đồng |
312. Công ty TNHH Chikado Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 3.297.965 đồng |
313. Công ty CP kiến trúc và nội thất GREEN HOUSE Việt Nam, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 3.281.971 đồng |
314. CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN SNE VIỆT NAM, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 3.247.211 đồng |
315. Công Ty TNHH Dịch Vụ Vận Tải Khang Nguyên, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 3.185.424 đồng |
316. CÔNG TY TNHH KJPOWER, số tháng nợ 3 tháng, số tiền nợ: 3.050.639 đồng |
317. Công ty cổ phần thương mại phát triển dược phẩm Bình Minh, số tháng nợ 32 tháng, số tiền nợ: 1.881.808 đồng |